Danh sách Danh_sách_tập_truyện_Thám_tử_lừng_danh_Conan_(41-60)

#NhậtViệt
Ngày phát hànhISBNNgày phát hànhISBN
41 ngày 9 tháng 4 năm 2003[1]ISBN 4-09-126411-5tháng 6 năm 2003ISBN 978-604-2-04414-1
  1. "2 bà mẹ là đối thủ!?" (ママはライバル!?, "Mama wa Raibaru!?"?)
  2. "Tiếng súng đáng nghi" (疑惑の銃声, "Giwaku no Jūsei"?)
  3. "Phu nhân Nam Tước Bóng Đêm xuất hiện!" (闇の男爵夫人登場!, "Naito Baronisu Tōjō!"?)
  4. "Bóng tối là cánh cửa thần chết" (暗闇は死の罠の扉, "Kurayami wa Desu Torappu no Tobira"?)
  5. "Vụ ám sát không tiếng động trong bóng tối" (暗闇の音無き殺人, "Kurayami no Otonaki Satsujin"?)
  6. "Bí ẩn ánh sáng đen" (黒い光の謎, "Kuroi Hikari no Nazo"?)
  7. "Tấm lưới siết chặt" (迫る包囲網, "Semaru Hōimō"?)
  8. "Nguy hiểm ở đó" (そこにある危機, "Soko ni Aru Kiki"?)
  9. "Mục tiêu không thể trốn chạy" (逃れられないターゲット, "Nogarerarenai Tāgetto"?)
  10. "Bí ẩn một người khách để lại..." (ある来訪者の残した謎..., "Aru Raihōsha no Nokoshita Nazo..."?)
  11. "Bí ẩn để lại trong phòng kín nhỏ" (小さな密室に残された秘密, "Chiisana Misshitsu ni Nokosareta Himitsu"?)
42 ngày 18 tháng 7 năm 2003[2]ISBN 4-09-126412-3tháng 9 năm 2003ISBN 978-604-2-04415-8
  1. "Sự thật bị che giấu" (隠されていた真実, "Kakusareteita Shinjitsu"?)
  2. "Goodbye, Jodie" (good-byeジョディ, "Gubbai Jodi"?)
  3. "Suy luận của Ran" (蘭の推理, "Ran no Suiri"?)
  4. "Kết luận khó tin" (信じられない結末, "Shinjirarenai Ketsumatsu"?)
  5. "Đêm trăng tròn cùng cạm bẫy bữa tiệc hắc ám" (満月の夜と黒い宴の罠, "Mangetsu no Yoru to Kuroi Utage no Wana"?)
  6. "Con tàu ma đẫm máu" (血塗られた幽霊船, "Chinurareta Yūreisen"?)
  7. "Người vô hình hiện thân" (透明人間現る!, "Tōmei Ningen Arawaru!"?)
  8. "Kudo Shinichi xuất hiện!?" (工藤新一登場!?, "Kudō Shinichi Tojō!?"?)
  9. "Sự thật sau mặt nạ" (仮面の下の真実, "Kamen no Shita no Shinjitsu"?)
  10. "Rotten Apple" (ラットゥンアップル, "Rattun Appuru"?)
  11. "Dấu vết trong mưa" (雨中の刻印, "Uchū no Kokuin"?)
43 ngày 18 tháng 10 năm 2003[3]ISBN 4-09-126413-128 tháng 12 năm 2003ISBN 978-604-2-04416-5
  1. "Lần theo dấu vết!" (おしりの印を探せ!, "Oshiri no Māku o Sagase!"?)
  2. "Quyết định của Haibara" (灰原哀の決意, "Haibara Ai no Ketsui"?)
  3. "Chiếc điện thoại bị bỏ quên" (忘れられた携帯電話, "Wasurerareta Keitai Denwa"?)
  4. "Danh bạ bí ẩn" (奇妙なメモリー, "Kimyō na Memorī"?)
  5. "Một vụ án khác" (もうひとつの名探偵, "Mō Hitotsu no Meitantei"?)
  6. "Lời mời rắc rối" (どっちの推理ショー!?, "Dotchi no Suiri Shō!?"?)
  7. "Mẫu tin nhắn 6 mặt" (六面体のメッセージ, "Rokumentai no Messēji"?)
  8. "Ẩn ý của lời trăn trối!" (ダイイングメッセージの裏を読め!, "Daiingu Messēji no Ura o Yome!"?)
  9. "Mẫu tin nhắn chắp vá" (仕組まれたメッセージ, "Shikumareta Messēji"?)
  10. "Bóng ma giữa 53 nghìn người" (53,000分の1の悪魔, "Goman-hassen-bun no Ichi no Akuma"?)
  11. "Bóng ma thách thức" (甲子園の魔物の挑発, "Kōshien no Mamono no Chōhatsu"?)
44 ngày 17 tháng 1 năm 2004[4]ISBN 4-09-126414-Xtháng 4 năm 2004ISBN 978-604-2-04417-2
  1. "Giải đáp mật mã 3 con số!" (3つの数字の謎を解け!, "Mittsu no Sūji no Nazo o Toke!"?)
  2. "Không một gợi ý?" (ヒントが無い!?, "Hinto ga Nai!?"?)
  3. "Trò chơi kết thúc!?" (試合終了...!?, "Gēmu Setto!?"?)
  4. "Từ thiên đàng đến địa ngục" (天国から地獄, "Tengoku kara Jigoku"?)
  5. "Vô ích!?" (全然平気!?, "Zenzen Heiki!?"?)
  6. "Phá tan mọi nghi ngờ?" (疑わないの?, "Utaganai no!?"?)
  7. "Phép màu" (奇蹟, "Kiseki"?)
  8. "Chấn động" (驚愕, "Kyōgaku"?)
  9. "Hoang mang" (戦慄, "Senritsu"?)
  10. "Tẩu thoát" (脱出, "Dasshutsu"?)
  11. "Chuyện ma ở trường học" (学校奇譚, "Gakkō Kitan"?)
45 ngày 5 tháng 4 năm 2004[5]ISBN 4-09-126415-825 tháng 6 năm 2004ISBN 978-604-2-04418-9
  1. "Dấu chân ở đâu!?" (足跡はどこに!?, "Ashiato wa Doko ni!?"?)
  2. "Sự thật đằng sau chiếc đàn kỷ vật" (残された机の真実, "Nokosareta Tsukue no Shinjitsu"?)
  3. "Án mạng bên bờ biển" (海の上の開かれた密室, "Umi no Ue no Hirakareta Misshitsu"?)
  4. "Mồi câu có độc!?" (釣りエサは毒!?, "Tsuri Esa wa Doku!?"?)
  5. "Bến câu đẫm máu" (嬉しい火傷, "Ureshii Yakedo"?)
  6. "Hideyoshi báo thù" (秀吉の大返し, "Hideyoshi no Ōgaeshi?)
  7. "Cảm giác lạ..." (違和感..., "Iwakan..."?)
  8. "Phép cân đẩu vân" (大空の裏道, "Ōzora no Uramichi"?)
  9. "Mật mã các vì sao" (星より密かに, "Hoshi yori Hisoka ni"?)
  10. "Mật mã" (星を見たかい, "Hoshi o Mita kai"?)
  11. "Ước mơ bay tới những vì sao" (星に願いを, "Hoshi ni Negai o"?)
46 ngày 16 tháng 7 năm 2004[6]ISBN 4-09-126416-62004ISBN 978-604-2-04419-6
  1. "Ngôi sao biết mọi điều" (星は何でも知っている, "Hoshi wa Nandemo Shitteiru"?)
  2. "Khúc dạo đầu" (前奏曲, "Pureryūdo"?)
  3. "Khúc tùy hứng" (狂奏曲, "Kapuritcho"?)
  4. "Khúc cầu siêu" (鎮魂曲, "Rekuiemu"?)
  5. "Khúc tức hứng" (即興曲, "Anpuromputyu"?)
  6. "Khúc phóng túng" (幻想曲, "Fantajia"?)
  7. "Phong ấn" (封印, "Fūin"?)
  8. "Cạm bẫy" (絡繰, "Karakuri"?)
  9. "Thần khí" (神器, "Jingi"?)
  10. "Bất diệt" (不滅, "Fumetsu"?)
  11. "Tin nhắn đáng ngờ" (疑惑のメール, "Giwaku no Mēru"?)
47 ngày 18 tháng 10 năm 2004[7]ISBN 4-09-126417-4tháng 1 năm 2005ISBN 978-604-2-04420-2
  1. "Suy luận của mối nghi ngờ" (疑惑の推理, "Giwaku no Suiri"?)
  2. "Bằng những ngoại phạm của mối nghi ngờ" (疑惑のアリバイ, "Giwaku no Aribai"?)
  3. "Chân tướng của mối nghi ngờ" (疑惑の真相, "Giwaku no Shinsō"?)
  4. "Mở khóa và..." (ロックをはずして..., "Rokku o Hazushite..."?)
  5. "Từ bạn trai tới bạn gái" (彼氏から彼女へ, "Kareshi kara Kanojo e"?)
  6. "Từ tự sát tới hạ sát" (自殺から他殺へ, "Jisatsu kara Tasatsu e"?)
  7. "Từ trên không tới mặt đất" (天空から地上へ, "Tenkū kara Chijō e"?)
  8. "Ảo thuật xuất hiện" (出現マジック, "Shūgen Magikku"?)
  9. "Tài liệu bị cấm" (禁じられたファイル, "Kinjirareta Fairu"?)
  10. "Ngôi nhà của ảo thuật gia" (奇術師の館, "Majishan no Yakata"?)
  11. "Ảo thuật gia mất tư cách" (奇術師失格, "Majishan Shikkaku"?)
48 ngày 14 tháng 1 năm 2005[8]ISBN 4-09-126418-2tháng 2 năm 2005ISBN 978-604-2-04421-9
  1. "Mật mã mùa hè" (夏休みの暗号, "Natsuyasumi no Angō"?)
  2. "Nằm xuống và rửa mặt!" (寝転んで顔を洗え!, "Nekoronde Kao o Arae!"?)
  3. "Suy luận tài tình!!" (パーフェクト解読!!, "Pāfekuto Kaidoku!!"?)
  4. "Nơi hồn ma cư ngụ" (悪霊の棲む屋敷, "Akuryō no Sumu Yashiki"?)
  5. "Ác mộng từ 13 năm trước" (13年前の悪夢, "Jū-san-nen Mae no Akumu"?)
  6. "Oan hồn thức giấc" (蘇る悪霊, "Yomigaeru Akuryō"?)
  7. "Chứng cứ bị bỏ sót" (見過していたもの, "Misugoshiteitamono"?)
  8. "Món nợ 13 năm" (13年目の衝撃, "Jū-san-nen-me no Shōgeki"?)
  9. "Kẻ bấm chuông quấy rối" (ピンポンダッシュ, "Pin Pon Dasshu"?)
  10. "Gương mặt mới (新たなる黒の者, "Aratanaru Kuro no Mono"?)
49 ngày 6 tháng 4 năm 2005[9]ISBN 4-09-126419-0tháng 6 năm 2005ISBN 978-604-2-04422-6
  1. "Đuổi theo mục tiêu!" (ターゲットを追え!, "Tāgetto o Oe!"?)
  2. "Mệnh lệnh mới" (新たなる指令, "Aratanaru Shirei"?)
  3. "Tổ chức Áo Đen VS FBI 1" (黒の組織VS.FBI①, "Kuro no Soshiki Bāsasu Efu Bī Ai Ichi"?)
  4. "Tổ chức Áo Đen VS FBI 2" (黒の組織VS.FBI②, "Kuro no Soshiki Bāsasu Efu Bī Ai Ni"?)
  5. "Giáo viên mới" (新しい先生, "Atarashii sensei"?)
  6. "Đường đi học bí mật 1" (秘密の通学路①, "Himitsu no Tsūgakuro Ichi"?)
  7. "Đường đi học bí mật 2" (秘密の通学路②, "Himitsu no Tsūgakuro Ni"?)
  8. "2 người không thể trở về" (戻れない二人, "Modorenai Futari"?)
  9. "Chiếc xe bị đóng kín" (密閉された車, "Mippeisarete Kuruma"?)
  10. "Tình yêu dối trá" (偽りの愛情, "Itsuwari no Aijō"?)
50 ngày 15 tháng 7 năm 2005[10]ISBN 4-09-126420-42005ISBN 978-604-2-04423-3
  1. "Bữa tiệc cấp bách" (緊迫のコンパ, "Kinpaku no Kompa"?)
  2. "Chuyến thăm gia đình bí mật" (秘密の家庭訪問, "Himitsu no Kateihōmon"?)
  3. "Trận đấu tẻ nhạt" (つまんない試合, "Tsuman'nai Shiai"?)
  4. "Trúng lớn!" (大当たり!, "Ōatari!"?)
  5. "Cuộc phỏng vấn hồi hộp" (ワクワク取材, "Waku-waku Shuzai"?)
  6. "Lời nhắn của hung thủ thật sự" (真犯人の伝言, "Shin Han'nin no Dengon"?)
  7. "Đội thám tử nhí" (ザ・少年探偵団, "Za Shōnen Tantei-dan"?)
  8. "Kỷ niệm của Heiji" (平次の思い出, "Heiji no Omoide"?)
  9. "Kế của bà chúa tuyết" (雪女の計, "Yuki Onna no Kei"?)
  10. "Cáp treo bí ẩn" (謎のリフト, "Nazo no Rifuto"?)
  11. "Truyền thuyết chiếc áo bạc của Bà Chúa Tuyết" (雪女の銀衣伝説, "Yuki Onna no Gingoromo Densetsu"?)
51 ngày 18 tháng 10 năm 2005[11]ISBN 4-09-127361-024 tháng 3 năm 2006ISBN 978-604-2-04424-0
  1. "Sự trả thù trong bão tuyết" (吹雪の中の復讐, "Fujiki no Naka no Fukushū"?)
  2. "Vụ án con cá" (おさかな事件, "Osakana Jiken"?)
  3. "3 chú cá" (3匹の魚, "Sanbiki no Sakana"?)
  4. "Nhàn nhã đi cào sò" (ため息潮干狩り, "Tameiki Shiohigari"?)
  5. "Bí mật của chai nhựa" (ペットボトルの怪, "Petto Botoru no Kai"?)
  6. "Mánh khóe trộn" (混入トリック, "Kon'nyū Torikku"?)
  7. "Russian Blue" (ロシアンブルー, "Roshian Burū"?)
  8. "Goro là Goro?!" (ゴロはゴロでも!?, "Goro wa Goro demo!?"?)
  9. "Khung cửa sổ không mở" (開かずの窓, "Akazu no Mado"?)
  10. "Căn phòng kín được tạo dựng" (作られた密室, "Tsukurareta Misshitsu"?)
  11. "Hang của quỷ dữ" (魔物の抜け穴, "Mamono no Nukeana"?)
52 ngày 14 tháng 1 năm 2006[12]ISBN 4-09-120026-505 tháng 5 năm 2006ISBN 978-604-2-04425-7
  1. "Hành động đáng ngờ!?" (挙動不審!?, "Kyodō Fushin!?"?)
  2. "Bộ phim duyên nợ" (因縁の試写会, "In'nen no Shishakai"?)
  3. "Hoang mang trong ngày cưới" (式場パニック, "Shikijō Panikku"?)
  4. "Vị khách không mời" (招かれざる客, "Manekarezaru Kyaku"?)
  5. "Tóm gọn hung thủ" (ウエディング・バトル, "Uedingu Batoru"?)
  6. "Căn phòng kỳ lạ" (常識はずれの部屋, "Jōshiki Hazure no Heya"?)
  7. "Bí ẩn phép lộn ngược" (逆さまミステリー, "Sakasama Misuterī"?)
  8. "Thứ mà hắn muốn giấu" (隠したかったもの, "Kakushitakattamono"?)
  9. "Chiếc khăn màu đỏ của Sonoko" (園子の赤いハンカチ, "Sonoko no Akai Hankachi"?)
  10. "Viết theo kiểu Katakana" (カタカナの名前, "Katakana no Namae"?)
  11. "Người hùng" (スーパーマン, "Sūpāman"?)
53 ngày 17 tháng 2 năm 2006[13]ISBN 4-09-120110-507 tháng 7 năm 2006ISBN 978-604-2-04426-4
  1. "Sen đỏ" (紅蓮, "Sen đỏ"?)
  2. "Trăng vàng" (金色, "Trăng vàng"?)
  3. "Thanh lam" (青嵐, "Thanh lam"?)
  4. "Trắng tinh khiết" (純白, "Trắng tinh khiết"?)
  5. "Kẻ bí ẩn 200 khuôn mặt" (怪人二百面相, "Kaijin Ni-hyaku Mensō"?)
  6. "Lớp 1B vào cuộc" (1年B組大作戦, "Ichinen Bī-gumi Dai Sakusen"?)
  7. "Nhân chứng duy nhất" (目撃者は一人, "Mokugekisha wa Hitori"?)
  8. "Chiếc đinh và con rắn (釘とへび, "Kugi to Hebi"?)
  9. "Nhận diện cây búa" (トンカチの正体, "Tonkachi no Shōtai"?)
  10. "Công việc bí ẩn" (不可思議なバイト, "Fukashigi na Baito"?)
54 ngày 16 tháng 6 năm 2006[14]ISBN 4-09-120377-925 tháng 8 năm 2006ISBN 978-604-2-04427-1
  1. "Thực đơn cho bữa tối" (夕食の献立, "Yūshoku no Kondate"?)
  2. "Ngôi sao mơ ước" (夢見るスター, "Yume Miru Sutā"?)
  3. "Người tuyết" (探偵団の雪ダルマ, "Tantei-dan no Yuki Daruma"?)
  4. "Quỹ đạo rơi" (転落の軌跡, "Tenraku no Kiseki"?)
  5. "Bi kịch trên ngọn núi phủ tuyết" (破局の雪山, "Hakyoku no Yukiyama"?)
  6. "Căn phòng nuốt chửng" (人を飲む部屋, "Hito o Nomu Heya"?)
  7. "Xác chết ma ám" (幻の死体, "Maboroshi no Shitai"?)
  8. "Thủ thuật xóa vết máu" (血痕のカラクリ, "Kekkon no Karakuri"?)
  9. "Thám tử trung học đến từ miền Đông" (東の高校生探偵, "Higashi no Kōkōsei Tantei"?)
  10. "Tranh tài phá án" (探偵甲子園, "Tantei Kōshien"?)
  11. "Giải mã bí ẩn căn phòng kín" (密室証明, "Misshitsu Shōmei"?)
55 ngày 15 tháng 9 năm 2006[15]ISBN 4-09-120628-X22 tháng 12 năm 2006ISBN 978-604-2-04428-8
  1. "Lập luận của các thám tử trung học" (探偵たちの名推理, "Tantei-tachi no Mei Suiri"?)
  2. "Tay thám tử nóng tín" (熱血探偵, "Nekketsu Tantei"?)
  3. "Cú sút của Genta" (元太のシュート, "Genta no Shūto"?)
  4. "Genta và El" (元太とエル, "Genta to Eru"?)
  5. "Cậu bé tinh nghịch" (イタズラ坊主, "Itazura Bōzu"?)
  6. "Dưới ánh trăng" (月下, "Gekka"?)
  7. "Buổi bình minh" (黎明, "Reimei"?)
  8. "Giữa ban ngày" (白昼, "Hakuchū"?)
  9. "Khi hoàng hôn xuống" (落日, "Rakujitsu"?)
  10. "Bí mật của bà Kisaki Eri 1" (秘密の妃英理①, "Himitsu no Kisaki Eri Ichi"?)
  11. "Bí mật của bà Kisaki Eri 2" (秘密の妃英理②, "Himitsu no Kisaki Eri Ni"?)
56 ngày 13 tháng 1 năm 2007[16]ISBN 978-4-09-120706-730 tháng 3 năm 2007ISBN 978-604-2-04429-5
  1. "Nhẫn đính hôn!? 1" (婚約指輪!?①, "Engēji Ringu Ichi"?)
  2. "Nhẫn đính hôn!?2" (婚約指輪!?②, "Engēji Ringu Ni"?)
  3. "Nhẫn đính hôn!? 3" (婚約指輪!?③, "Engēji Ringu San"?)
  4. "Án mạng từ truyền thuyết Quỷ Dạ Xoa 1" (鬼婆伝説殺人事件①, "Onibaba Densetsu Satsujin Jiken Ichi"?)
  5. "Án mạng từ truyền thuyết Quỷ Dạ Xoa 2" (鬼婆伝説殺人事件②, "Onibaba Densetsu Satsujin Jiken Ni"?)
  6. "Án mạng từ truyền thuyết Quỷ Dạ Xoa 3" (鬼婆伝説殺人事件③, "Onibaba Densetsu Satsujin Jiken San"?)
  7. "Manh mối từ miền Tây" (西からの手がかり, "Nishi kara no Tegakari"?)
  8. "Bức ảnh ở đâu" (写真の行方, "Shashin no Yukue"?)
  9. "Công ty" (カンパニー, "Kanpanī"?)
  10. "Nhầm số!?" (間違い電話!?, "Machigai Denwa!?"?)
  11. "Sự thật từ nhóm máu" (血が語る真実, "Chi ga Kataru Shinjitsu""?)
57 ngày 5 tháng 4 năm 2007[17]ISBN 978-40-91-21110-104 tháng 5 năm 2007ISBN 978-604-2-04430-1
  1. "Di vật của mẹ" (母の遺品, "Haha no Ihin"?)
  2. "Chiếc găng tay chết chóc" (死を呼ぶ片手袋, "Shi o Yobu Katatebukuro"?)
  3. "Hung thủ từ suối vàng" (黄泉からの殺人者, "Yami kara no Satsujinsha"?)
  4. "Chiếc găng tay buồn" (哀しみの手袋, "Kanashimi no Tebukuro"?)
  5. Biết đâu quỷ xuất hiện..." (悪魔が来たりて..., "Akuma ga Kitarite..."?)
  6. "Cái bẫy của ác quỷ" (悪魔のカラクリ, "Akuma no Karakuri"?)
  7. "Nước mắt ác quỷ" (悪魔の涙, "Akuma no Namida"?)
  8. "Kẻ lẩn trốn" (逃亡者, "Tōbōsha"?)
  9. "Bài hát của quạ" (鴉の唄, "Karasu no Uta"?)
  10. "Sợi chỉ thứ 2" (2本目の糸, "Nihonme no Ito"?)
  11. "Bệnh nhân giả" (偽りの患者, "Itsuwari no Kanja"?)
58 ngày 18 tháng 7 năm 2007[18]ISBN 978-4-09-121155-217 tháng 9 năm 2007ISBN 978-604-2-04431-8
  1. "Truy kích..." (追跡、そして..., "Tsuiseki, Soshite..."?)
  2. "Quá khứ của Akai Shuichi" (赤井の過去, "Akai no Kako"?)
  3. "Được ăn cả, ngã về không..." (イチかバチか..., "Ichikabachika..."?)
  4. "Ngụy trang" (擬装, "Gisō"?)
  5. "Phương sách cuối cùng" (最終手段, "Saishū Shudan"?)
  6. "Nhiệm vụ" (任務, "Misshon"?)
  7. "Chị gái và em trai" (姉弟, "Kyōdai"?)
  8. "Nghi phạm bất ngờ" (意外な容疑者, "Igai no Yōgisha"?)
  9. "Thứ sáu ngày 13" (13日の金曜日, "Jū-san Nichi no Kin'yōbi"?)
  10. "Quá khứ của Camel" (キャメルの過去, "Kyameru no Kako"?)
  11. "Câu thần chú ma thuật" (魔法の呪文, "Mahō no Jumon"?)
59 ngày 18 tháng 10 năm 2007[19]ISBN 978-4-09-121199-610 tháng 12 năm 2007ISBN 978-604-2-04432-5
  1. "Viên đạn bạc" (鋼の楔, "Hagane no Kusabi"?)
  2. "Tiếng động" (音, "Oto"?)
  3. "Xác chết bay" (空飛ぶ死体, "Soratobu Shitai"?)
  4. "Động lực học và chứng cứ ngoại phạm" (力学とアリバイ, "Rikigaku to Aribai"?)
  5. "Con rết" (百足, "Mukade"?)
  6. "Bóng ma mặc áo giáp" (鎧武者, "Yoroi Musha"?)
  7. "Binh pháp" (兵法, "Heihō"?)
  8. "Phong Lâm Hỏa Sơn" (風林火山, "Fūrinkazan"?)
  9. "Cuộc chiến" (戦, "Ikusa"?)
  10. "Bóng tối và sấm sét" (陰と雷, "Kage to Kaminari"?)
  11. "Nghi phạm Eisuke" (疑惑の瑛祐, "Giwaku no Eisuke"?)
60 ngày 12 tháng 1 năm 2008[20]ISBN 978-4-09-121266-531 tháng 3 năm 2008ISBN 978-604-2-04433-2
  1. "Truy tìm hung khí" (消えた鈍器, "Kieta Donki"?)
  2. "Lời thú nhận của Eisuke" (瑛祐の告白, "Eisuke no Kokuhaku"?)
  3. "Đỏ, trắng, vàng" (赤白黄色, "Aka Shiro Kiiro"?)
  4. "Kuroshiro" (クロシロ君, "Kuroshiro-kun"?)
  5. "Hàng xóm mới" (新たな隣人, "Arata na Rinjin"?)
  6. "Người búa" (ハンマー男, "Hanmā Otoko"?)
  7. "Chuyến giao hàng tử thần" (届けられた悪意, "Todokerareta Akui"?)
  8. "Sự thật về người búa" (ハンマー男の正体, "Hanmā Otoko no Shōtai"?)
  9. "Ly cà phê chết người" (殺意のコーヒー, "Satsui no Kōhī"?)
  10. "Kẻ không thể phạm tội" (不可能犯罪, "Fukanō Hanzai"?)
  11. "Sự thật cay đắng" (苦い真実, "Nigai Shinjitsu"?)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_tập_truyện_Thám_tử_lừng_danh_Conan_(41-60) http://skygarden.shogakukan.co.jp/skygarden/owa/so... http://skygarden.shogakukan.co.jp/skygarden/owa/so... http://skygarden.shogakukan.co.jp/skygarden/owa/so... http://skygarden.shogakukan.co.jp/skygarden/owa/so... http://skygarden.shogakukan.co.jp/skygarden/owa/so... http://skygarden.shogakukan.co.jp/skygarden/owa/so... http://skygarden.shogakukan.co.jp/skygarden/owa/so... http://skygarden.shogakukan.co.jp/skygarden/owa/so... http://skygarden.shogakukan.co.jp/skygarden/owa/so... http://skygarden.shogakukan.co.jp/skygarden/owa/so...